2. Be good ! - Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
3. Bottom up! - 100% nào!
4. Me? Not likely! - Tao hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head - Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Hell with haggling! - Thấy kệ nó!
8. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! - Chán chết!
10. What a relief! - Đỡ quá!
11. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell! - Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
13. It serves you right! - Đáng đời mày!
14. The more, the merrier! - Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
15. Beggars can’t be choosers! - ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
18. Go hell! - chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
19. Just for fun! - Cho vui thôi
20. Try your best! - Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
21. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! - Chúc mừng !
23. Rain cats and dogs. - Mưa tầm tã
24. Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
25. Strike it - Trúng quả
26. Alway the same - Trước sau như một
27. Hit it off - Tâm đầu ý hợp
28. Hit or miss - Được chăng hay chớ
29. Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa
30. To eat well and can dress beautifully - Ăn trắng mặc trơn
31. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all - Không có chi
32. Just kidding - Chỉ đùa thôi
33. No, not a bit - Không chẳng có gì
34. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả
35. After you - Bạn trước đi
36. Have I got your word on that? - Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
37. The same as usual! - Giống như mọi khi
38. Almost! - Gần xong rồi
39. You ‘ll have to step on it - Bạn phải đi ngay
40. I’m in a hurry - Tôi đang bận
41. What the hell is going on? - Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
42. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền
43. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian
44. Provincial! - Quê!
45. Decourages me much! - Làm nản lòng
46. It’s a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một
47. Out of sight out of mind! - Xa mặt cách lòng
48. The God knows! - Chúa mới biết được
49. Women love throught ears, while men love throught eyes! - Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
50. Poor you/me/him/her…! - tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
Bonus
51. Go along with you - Cút đi
52. Let me see - Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
53. None your business - Không phải việc của mày/ngươi
Xem thêm các giải pháp khác tại đây.
No comments :
Post a Comment